Về khóa học
Khóa học Thạc sĩ này sẽ cho phép sinh viên đạt được sự hiểu biết sâu sắc về khoa học y tế, tự nhiên, toán học hoặc sinh học để đóng góp cho nghiên cứu trong lĩnh vực của bạn hoặc phát triển triển vọng nghề nghiệp của bạn. Sinh viên thường có thể chọn chỉ thực hiện các lựa chọn học tập hoặc một luận án nhỏ như một phần của chương trình.Những gì bạn có thể học
Sinh viên có thể chọn các đơn vị học tập như kỹ thuật nghiên cứu, kỹ năng công nghệ tiên tiến, kỹ năng giao tiếp hoặc kỹ năng phòng thí nghiệm, bao gồm tùy chọn thực tập cho một số khóa học. Đào tạo xuyên suốt bằng cấp sẽ giúp bạn phát triển các kỹ năng chính để chuyên môn hóa trong lĩnh vực chủ đề đó.Kết quả nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp chương trình này, bạn có thể được tuyển dụng vào các vai trò như nhà khoa học nghiên cứu, học giả, nhà phân tích chính sách, quản trị viên chăm sóc sức khỏe, người quản lý đảm bảo chất lượng, nhà vi trùng học, v.v. trong các công ty bao gồm Pfizer, Johnson & Johnson, Novartis, Merck & Co., Roche, v.v.Khám phá các chuyên ngành có sẵn
Khoa học nông nghiệp, Khoa học động vật, Khoa học sinh học, Hóa học, Khoa học trái đất, Sinh thái học, Khoa học làm vườn, Dinh dưỡng con người, Toán học, Nhân giống cây trồng, Số liệu thống kê, Động vật học
Khoảng thời gian
- 1 năm: Toán học, Thống kê
- 1,5 năm: Khoa học Nông nghiệp, Khoa học Động vật, Khoa học Sinh học, Hóa học, Khoa học Trái đất, Sinh thái học, Khoa học Làm vườn, Dinh dưỡng Con người, Chảy máu Thực vật, Động vật học
Học phí
- Toán học, Thống kê: NZ$ 35.450 mỗi năm
- Dinh duong cua con nguoi: NZ$ 37.095 mỗi năm
- Khoa học sinh học, hóa học, khoa học trái đất, sinh thái học, chảy máu thực vật, động vật học: NZ$ 41.460 mỗi năm
- Khoa học Nông nghiệp, Khoa học Động vật, Khoa học Làm vườn: NZ$ 45.540 mỗi năm
Khuôn viên đại học
- Auckland
- Palmerston Bắc
Chi phí sinh hoạt ở Auckland**
Nhà hàng (Bữa ăn, nhà hàng bình dân) NZ$ 17 - 23 |
Tiền thuê mỗi tháng (1 phòng ngủ ở trung tâm thành phố) NZ$ 1.621 - 2.143 |
Tiền thuê mỗi tháng (1 phòng ngủ ngoài trung tâm) NZ$ 1.357 - 1.794 |
Giao thông công cộng (Hằng ngày) NZ$ 7 - 10 |
Tiện ích mỗi tháng (Điện, Di động & Internet) NZ$ 213 - 282 |